Câu 1. Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:
Câu 2. Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?
Câu 3. Tập hợp $A = \{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10\}$. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 4. Cho $m = 2^2 . 3 . 5$ và $n = 2 . 3^2 . 5$. Tìm $\mathrm{BCNN}(m,n)$:
Câu 5. Trong phép tính $12 + 145 = 157$, số 12 là:
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: $10024; \ldots; \ldots$.
Câu 7. Trong các số: $16; 24; 35; 68$. Số nào không là bội của 4?
Câu 8. Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có ...”
Câu 9. Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?
Câu 10. Tìm $\mathrm{UCLN}(72, 63, 1)$:
Câu 11. Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: $5 . 5 . 5 . 5 . 5$
Câu 12. Có bao nhiêu cách để phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
Câu 13. Trong các số: $102; 355; 270; 2350; 6708$. Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Câu 14. Cho hình vẽ sau: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Câu 15. Cho tập $U(8)=\{1;2;4;8\}$ và $U(20)=\{1;2;4;5;10;20\}$. Tập hợp $UC(8;20)$ là:
Câu 16. Với hai số tự nhiên $a$ và $b$, $b \ne 0$. Tồn tại số tự nhiên $q$ sao cho $a = bq$. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 17. Hình lục giác đều là hình:
Câu 18. Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau:
Câu 19. Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau:
Câu 20. Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau:
Câu 21. Thực hiện phép tính:
Câu 23. Một mảnh vườn có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 24. Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200.